Tóm tắt Bài kiểm tra
Đã hoàn thành 0 trong số 20 Câu hỏi
Câu hỏi:
Thông tin
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại.
Bài kiểm tra đang tải …
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Trước tiên bạn phải hoàn thành các bước sau:
Kết quả
Kết quả
0/20 Câu hỏi trả lời đúng
Thời gian làm bài:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0/0 điểm, (0)
Điểm kiếm được: 0 của 0, (0)
0 Bài luận đang chờ xử lý (Điểm có thể (s): 0)
Điểm trung bình |
|
Số điểm của bạn |
|
Thể loại
- T9.C1.Căn bậc hai 0%
Vị trí | Tên | Ngày làm bài | Điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|
Bảng đang tải | ||||
Không có dữ liệu | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- Chưa trả lời
- Xem lại
- Đã trả lời
- Chính xác
- Sai
-
Câu hỏi 1 / 20
1. Câu hỏi
_NB_Chọn câu trả lời đúng để điền vào dấu “…”. Căn bậc hai số học của một số $\displaystyle a$ không âm là một số $\displaystyle x$ sao cho $\displaystyle {{x}^{2}}=a$ và…
Chính xácSai -
Câu hỏi 2 / 20
2. Câu hỏi
_NB_ Chọn khẳng định đúng. Với $\displaystyle a,\,\,b\ge 0$ ta có
Chính xácSai -
Câu hỏi 3 / 20
3. Câu hỏi
_NB_Số nào sau đây có căn bậc hai là $\displaystyle -0,4$?
Chính xácSai -
Câu hỏi 4 / 20
4. Câu hỏi
_NB_ Căn bậc hai số học của $\displaystyle {{\left( {-9} \right)}^{2}}$là
Chính xácSai -
Câu hỏi 5 / 20
5. Câu hỏi
_NB_Cho sốthực $\displaystyle a\ge 0$. Căn bậc hai của $\displaystyle a$ là $\displaystyle x$ khi và chỉ khi
Chính xácSai -
Câu hỏi 6 / 20
6. Câu hỏi
_NB_ Khẳng định nào sau đây là sai?
Chính xácSai -
Câu hỏi 7 / 20
7. Câu hỏi
_NB_ Cho $\displaystyle 0\le x\le 12$ thì suy ra
Chính xácSai -
Câu hỏi 8 / 20
8. Câu hỏi
_NB_ Cho $\displaystyle \sqrt{x}=1,1$ thì $\displaystyle x$ bằng
Chính xácSai -
Câu hỏi 9 / 20
9. Câu hỏi
_TH_ Tìm $\displaystyle x$ biết $\displaystyle x\ge 2$ và $\displaystyle 2\sqrt{{x-2}}-8=0$?
Chính xácSai -
Câu hỏi 10 / 20
10. Câu hỏi
_TH_Giá trị của biểu thức$\displaystyle 6\sqrt{{{{{\left( {-2,5} \right)}}^{2}}}}-8\sqrt{{{{{\left( {-0,5} \right)}}^{2}}}}$là
Chính xácSai -
Câu hỏi 11 / 20
11. Câu hỏi
_TH_ Khẳng định nào sau đây là đúng?
Chính xácSai -
Câu hỏi 12 / 20
12. Câu hỏi
_TH_ Biểu thức $\displaystyle {{\left( {2\sqrt{3}-1} \right)}^{2}}$bằng.
Chính xácSai -
Câu hỏi 13 / 20
13. Câu hỏi
_TH_ Cho$\displaystyle x\ge 0$các giá trị của $\displaystyle x$ thỏa mãn$\displaystyle \sqrt{{2x}} \lt 3$ là
Chính xácSai -
Câu hỏi 14 / 20
14. Câu hỏi
_VD_ Cho $\displaystyle M=\sqrt{{2021}}+\sqrt{{2024}}$ và $\displaystyle N=\sqrt{{2022}}+\sqrt{{2023}}$. Giả sử $\displaystyle {{M}^{2}}=4045+2\sqrt{{2022.2023+a}}$ và $\displaystyle {{N}^{2}}=4045+2\sqrt{{2022.2023+b}}$. Khi đó,khẳng định nào sau đây là đúng?
Chính xácSai -
Câu hỏi 15 / 20
15. Câu hỏi
_VD_Số các giá trị của $\displaystyle x$ thỏa mãn $\displaystyle \sqrt{{{{x}^{2}}-x-6}}=\sqrt{{x-3}}$ với $\displaystyle x\ge 3$ là
Chính xácSai -
Câu hỏi 16 / 20
16. Câu hỏi
_VD_ Biểu thức $\displaystyle P=\sqrt{{144{{a}^{2}}}}-9a$ với $\displaystyle a\ge 0$ có kết quả thu gọn là
Chính xácSai -
Câu hỏi 17 / 20
17. Câu hỏi
_VD_ Giá trị nhỏ nhất của biểu thức $\displaystyle Q=\sqrt{{{{x}^{2}}-2x+6}}$ là
Chính xácSai -
Câu hỏi 18 / 20
18. Câu hỏi
_VDC_Tính giá trị của biểu thức $\displaystyle M=\left( {\frac{{x-1}}{{x+3}}-\frac{{-2}}{{x-3}}+\frac{{{{x}^{2}}+10}}{{9-{{x}^{2}}}}} \right):\left( {2-\frac{5}{{x+3}}} \right)$ biết $\displaystyle \sqrt{x}=2$.
Chính xácSai -
Câu hỏi 19 / 20
19. Câu hỏi
_VDC_Giá trị lớn nhất của biểu thức$\displaystyle P=\sqrt{x}+\sqrt{{2-x}}$với $\displaystyle 0\le x\le 2$là
Chính xácSai -
Câu hỏi 20 / 20
20. Câu hỏi
_VDC_ Biểu thức$\displaystyle M=\sqrt{{\left( {1+\frac{1}{{1.3}}} \right)\left( {1+\frac{1}{{2.4}}} \right)\left( {1+\frac{1}{{3.5}}} \right)…\left( {1+\frac{1}{{2020.2022}}} \right)}}$ có giá trị bằng$\displaystyle \sqrt{{\frac{a}{b}}}$ với $\displaystyle \frac{a}{b}$ là phân số tối giản và $\displaystyle a,\,\,b$ là hai số nguyên dương. Khi đó giá trị của biểu thức $\displaystyle \sqrt{{2b-a}}$ bằng
Chính xácSai